Thư viện thành phố Hà Tiên
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
47 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Hình tượng người phụ nữ trong sử thi Tây Nguyên / / Nguyễn Thị Thu Trang ; 21 cm
   ISBN: 9786047010806

  1. Phụ nữ.  2. Văn hóa dân gian.  3. Văn học sử thi Việt Nam.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   390.09597 H312TN
    ĐKCB: vv.005192 (Sẵn sàng)  
2. HÀ SƠN
     Người phụ nữ đẹp trước hết là người phụ nữ khỏe mạnh / / Hà Sơn, Khánh Linh .- Hà Nội : Thời đại , 2012 .- 278 tr. : hình vẽ ; 21 cm
  1. Chăm sóc sức khỏe.  2. Phụ nữ.  3. Sức khỏe và vệ sinh.
   I. Khánh Linh.
   613.082 NG 558 PH 2012
    ĐKCB: vv.005208 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.008154 (Sẵn sàng)  
3. Bách khoa tri thức phụ nữ Việt Nam . T.1 : Đặc điểm giải phẫu - sinh lý - tâm lý và thẩm mỹ / Lê Thi, Dương Thị Cương, Phạm Thanh Hiền... ; Lê Thị Vinh Thi ch.b. .- H. : Y học , 2006 .- 335tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 331-333
  Tóm tắt: Trình bày về bản chất tự nhiên phụ nữ, đặc điểm giải phẫu sinh lí, đời sống tâm lí của phụ nữ Việt Nam, quan niệm về vẻ đẹp của người phụ nữ, vẻ đẹp nữ giới qua các lứa tuổi, tu dưỡng vẻ đẹp tâm hồn trí tuệ và cách chăm sóc vẻ đẹp bên ngoài
/ 40000đ

  1. Phụ nữ.  2. Giải phẫu sinh lí.  3. Tâm lí.  4. Thẩm mĩ.  5. {Việt Nam}  6. [Sách thường thức]
   I. Lê Thi.   II. Dương Thị Cương.   III. Lê Thị Bừng.   IV. Lê Thị Vinh Thi.
   039.082 B 102 KH 2006
    ĐKCB: VV.007932 (Sẵn sàng)  
4. Những người được trao giải thưởng phụ nữ Việt Nam 2003 - 2010 / Lan Hương, Hoàng Anh, Hải Âu... .- H. : Phụ nữ , 2011 .- 379tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Viết về những cá nhân và tập thể nữ được nhận giải thưởng từ năm 2003 đến nay đã có những đóng góp tài năng, nhiều sáng kiến cải tiến kỹ thuật, xoá đói giảm nghèo, xây dựng gia đình hạnh phúc, có thành tích xuất sắc trong các hoạt động nghiên cứu khoa học, thể thao, văn hoá, an ninh quốc phòng, thương mại, nông nghiệp...
/ 69000đ

  1. Tập thể.  2. Cá nhân.  3. Điển hình tiên tiến.  4. Khen thưởng.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Lan Hương.   II. Thanh Hoà.   III. Nhật Nam.   IV. Hoàng Anh.
   302.082 NH 556 N 2011
Không có ấn phẩm để cho mượn
5. 62 lời khuyên của bác sĩ với phụ nữ / Biên soạn: Thanh Giang .- Hà Nội : Phụ nữ , 2010 .- 315tr. ; 21cm
  Tóm tắt: 62 lời khuyên giúp phụ nữ giữ gìn sức khoẻ: những nguy cơ bệnh tật dễ bị bỏ qua trong cuộc sống hàng ngày, những thói quen xấu là nguyên nhân gây bệnh tật và sức khoẻ, cân bằng dinh dưỡng, phòng bệnh, khám bệnh, tuổi mãn kinh...
/ 52000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Phụ nữ.  3. Phòng bệnh.  4. Dinh dưỡng.
   I. Thanh Giang.
   613.208 2 S111M 2010
    ĐKCB: VV.007622 (Sẵn sàng)  
6. Bách khoa thư phụ nữ trẻ / Nguyễn Thi Mai biên dịch .- H. : Thanh niên , 2007 .- 318tr ; 21cm
  Tóm tắt: Quá trình phát triển đời sống tâm lí của phụ nữ từ thiếu nữ đến hôn nhân và luyện tập giữ gìn sức khỏe, làm đẹp
/ 38000đ

  1. Tâm lí học.  2. Phụ nữ.  3. Bách khoa thư.
   I. Nguyễn Thi Mai.
   155.6082 B 102 K 2007
    ĐKCB: VV.006925 (Sẵn sàng)  
7. TRỊNH LÂM
     Thực đơn bổ dưỡng cho các bà mẹ mang thai / Trịnh Lâm .- H. : Lao động , 2009 .- 102tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các thực đơn dành cho các bà mẹ mang thai sinh đẻ giai đoạn đầu, giữa và cuối thai kỳ và một số thực đơn đề phòng nôn oẹ, trị phù, trị thiếu máu, phòng trị sẩy thai, trị cao huyết áp khi mang thai...
/ 55000đ

  1. Phụ nữ.  2. Phòng bệnh.  3. Thai sản.  4. Thực đơn.
   618.2 TH 552 Đ 2009
    ĐKCB: VV.006850 (Sẵn sàng)  
8. Những điều cấm kỵ của phụ nữ / / Hà Sơn, Khánh Linh b.s .- H. : Nxb. Hà Nội , 2008 .- 310tr. ; 21cm
/ 50000đ

  1. Kỷ năng sống.  2. Phụ nữ.  3. Xử thế.
   I. Hà Sơn.   II. Khánh Linh.
   646.7082 NH 556 Đ 2008
    ĐKCB: VV.006782 (Sẵn sàng)  
9. Bản lĩnh tuyệt vời của những người phụ nữ thành đạt / Anh Tú, Kiến Văn: Biên dịch .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2010 .- 279tr ; 20cm.
  Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện về những người phụ nữ đẹp, thông minh, sáng suốt, uy quyền... và những bí quyết thành công trong cuộc sống của họ
/ 38000đ

  1. Gia đình.  2. Cuộc sống.  3. Bí quyết thành công.  4. Phụ nữ.
   I. Anh Tú.   II. Kiến Văn.
   305.43 B 105 L 2010
    ĐKCB: VV.006693 (Sẵn sàng)  
10. TRÂM ANH
     Hỏi đáp dinh dưỡng / Biên soạn: Trâm Anh .- H. : Lao động , 2008 .- 206tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gần 150 câu hỏi đáp về dinh dưỡng bà mẹ và trẻ em, các bệnh liên quan đến dinh dưỡng và vệ sinh an toàn thực phẩm
/ 29000đ

  1. Dinh dưỡng.  2. Trẻ em.  3. Phụ nữ.  4. [Sách hỏi đáp]
   613.2 H 428 D 2008
    ĐKCB: VV.006652 (Sẵn sàng)  
11. Bến Tre Đồng Khởi và đội quân tóc dài / Phan Quang, Nguyễn Thị Định, Thanh Giang, Trầm Hương .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 367tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Ghi lại những hoạt động tiêu biểu, những cuộc khởi nghĩa giành chính quyền, công tác phát động, lãnh đạo quần chúng đấu tranh của nhân dân Bến Tre và những đóng góp to lớn của phụ nữ Bến Tre trong sự nghiệp giải phóng dân tộc, giải phóng phụ nữ
/ 60000đ

  1. Kháng chiến chống Mỹ.  2. Phong trào Đồng Khởi.  3. Phụ nữ.  4. Bến Tre.
   959.7042 B 254 T 2010
    ĐKCB: VV.006546 (Sẵn sàng)  
12. Phụ nữ là người thu phục / / Hiền Lương tổng hợp và biên dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- T.P. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2008 .- 170 tr. ; 18 cm
  1. Phụ nữ.  2. Thành công trong công việc.  3. Xử thế.
   I. Hiền Lương.
   650.1 PH675.NL 2008
    ĐKCB: vv.006131 (Sẵn sàng)  
13. Công dung ngôn hạnh phụ nữ Việt Nam xưa và nay/ / Lê Thị Bừng chủ biên ; Nguyễn Thị Vân Hương, Hoàng Thanh Thúy biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 210 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nếu những cảm nhận, suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực "công, dung, ngôn, hạnh" mang giá trị đạo đức, truyền thống - nét đẹp văn hóa của người phụ nữ Việt Nam.
/ 53000VND

  1. Chuẩn mực.  2. Đạo đức truyền thống.  3. Phụ nữ.  4. Việt Nam.
   177.082 C455DN 2013
    ĐKCB: vv.006037 (Sẵn sàng)  
14. Công dung ngôn hạnh phụ nữ Việt Nam xưa và nay/ / Lê Thị Bừng chủ biên ; Nguyễn Thị Vân Hương, Hoàng Thanh Thúy biên soạn .- Hà Nội : Thanh niên , 2013 .- 210 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nếu những cảm nhận, suy nghĩ, hành động theo những chuẩn mực "công, dung, ngôn, hạnh" mang giá trị đạo đức, truyền thống - nét đẹp văn hóa của người phụ nữ Việt Nam.
/ 53000VND

  1. Chuẩn mực.  2. Đạo đức truyền thống.  3. Phụ nữ.  4. Việt Nam.
   177.082 C455DN 2013
    ĐKCB: vv.006036 (Sẵn sàng)  
15. QUỐC KHÁNH
     10 phụ nữ quyền lực nhất thế giới / Quốc Khánh, Thanh Thuỳ .- H. : Giao thông Vận tải , 2010 .- 238tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời và sự nghiệp của 10 nhân vật nữ nổi bật của chính trường xưa và nay: Cleopatra, Võ Tắc Thiên, Catherine II, Elizabeth, Clar-Chilteking, Indria Gandhi, Margret Thatcher, Menda Marcos, Hillary Rodham Clinton và condoleezza Rice
/ 29000đ

  1. Nhân vật lịch sử.  2. Chính trị gia.  3. Phụ nữ.  4. {Thế giới}
   I. Thanh Thuỳ.
   920.72 10PN 2010
    ĐKCB: vv.005840 (Sẵn sàng)  
16. NGỌC TỐ
     Những điều nên biết để nuôi con mau lớn : Cẩm nang nuôi dưỡng bé / Ngọc Tố .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2009 .- 278tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp cho bà mẹ kiến thức dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai nuôi con bằng sửa, còn giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ chỏ cũng như phải đối phó với một số bệnh ở trẻ thường mắc phải.
/ 36.000Đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Phụ nữ.  4. Trẻ em.
   649 NH556ĐN 2009
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. NGỌC TỐ
     Những điều nên biết để nuôi con mau lớn : Cẩm nang nuôi dưỡng bé / Ngọc Tố .- Hà Nội : Văn hoá thông tin , 2009 .- 278tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Sách cung cấp cho bà mẹ kiến thức dinh dưỡng trong thời kỳ mang thai nuôi con bằng sửa, còn giải đáp những vấn đề cần biết khi nuôi trẻ chỏ cũng như phải đối phó với một số bệnh ở trẻ thường mắc phải.
/ 36.000Đ

  1. Cẩm nang.  2. Chăm sóc sức khoẻ.  3. Phụ nữ.  4. Trẻ em.
   649 NH556ĐN 2009
    ĐKCB: vv.005775 (Sẵn sàng)  
18. MAI NGỌC.
     Y học cổ truyền điều trị bệnh phụ nữ / Mai Ngọc biên soạn. .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2008 .- 219tr. ; 19cm
/ 27000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. Điều trị.  3. Phụ nữ.  4. Y học cổ truyền.
   615.8 Y600HC 2008
    ĐKCB: vv.005567 (Sẵn sàng)  
19. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập . T.2 : 1966-1975 / B.s.: Nguyễn Tiến Năng, Trần Việt Phương, Lê Văn Yên.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1256tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Gồm các bài viết của đồng chí Phạm Văn Đồng từ năm 1966-1975 về cuộc kháng chiến chống Mỹ, về công tác xây dựng Đảng, công tác thanh niên, chăm sóc thiếu niên nhi đồng và một số vấn đề quan trọng khác

  1. Xây dựng Đảng.  2. Lịch sử.  3. Thanh thiếu niên.  4. Kháng chiến chống Mỹ.  5. Phụ nữ.  6. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Lanh.   II. Nguyễn Tiến Năng.   III. Lê Văn Yên.   IV. Phạm Hồng Chương.
   959.7043 PH104VĐ 2009
    ĐKCB: vv.005081 (Sẵn sàng)  
20. HÌNH THỤC MẪN
     130 lời giải đáp về các phương pháp tránh thai / Ch.b.: Hình Thục Mẫn, Mã Lệ Viện ; Dịch: Nguyễn Văn Đức, Nông Thuý Ngọc .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 365tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hệ thống những tri thức cơ bản về các phương pháp tránh thai dành cho nữ giới và nam giới, cùng những ưu điểm, hạn chế, tác dụng phụ (nếu có) của từng biện pháp trong những điều kiện hoàn cảnh khác nhau
/ 36000đ

  1. Phụ nữ.  2. Kế hoạch hoá gia đình.  3. Nam giới.  4. Tránh thai.
   I. Mã Lệ Viện.   II. Nguyễn Văn Đức.   III. Nông Thuý Ngọc.
   613.9 M458TR 2004
    ĐKCB: vv.004741 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»